own person, be one's Thành ngữ, tục ngữ
own person, be one's
own person, be one's
Also, be one's own man or woman. Be independent, be responsible for oneself. For example, We can't tell Jerry what to do—he's his own person. Chaucer used this idiom in Troilus and Cressida: “I am my own woman, well at ease.” [Late 1300s] là người đàn ông / phụ nữ / người của (ai đó)
Hành động, suy nghĩ hoặc làm chuyện độc lập; để bất chấp nhận hoặc bị lung lay bởi các tác động bên ngoài. Bạn bất thể chỉ chấp nhận tất cả thứ bạn đọc trên các phương tiện truyền thông — bạn phải là người đàn ông của chính mình. Khi tui còn trẻ, tui sẽ làm bất cứ điều gì bạn bè của tui đang làm, nhưng bây giờ tui là chính tôi. Bạn sẽ bất thể thao túng cô ấy — cô ấy thực sự là người phụ nữ của chính mình .. Xem thêm: đàn ông, của riêng, người, phụ nữ người của riêng mình, là của người ta
Ngoài ra, hãy là người đàn ông hoặc phụ nữ của chính mình. Tự lập, có trách nhiệm với bản thân. Ví dụ, Chúng tui không thể nói Jerry phải làm gì - anh ấy là người của chính mình. Chaucer vừa sử dụng thành ngữ này trong Troilus và Cressida: "Tôi là người phụ nữ của riêng tôi, rất thoải mái." [Cuối những năm 1300]. Xem thêm: sở hữu. Xem thêm:
An own person, be one's idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with own person, be one's, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ own person, be one's